555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [kiếp đá gà]
Kiếp tiếng Hán việt có nghỉa là giai đoạn thời gian sinh sống . Một kiếp sống hay một kiếp người là vòng đời hay khoảng thời gian tuổi thọ của con người (ayu-kappa).
Danh từ khoảng thời gian sống của một con người từ lúc sinh ra cho đến lúc chết kiếp người vợ chồng ăn đời ở kiếp với nhau
9 thg 7, 2020 · Như vậy, bốn giai đoạn 'thành, trụ, hoại, không' của trái đất là bốn trung kiếp, gọi là thành kiếp, trụ kiếp, hoại kiếp, không kiếp.
kiếp phong trần đời sống của con người, chết đi lại có một đời sống khác, trong một thể xác khác, trước và sau có quan hệ nhân quả với nhau, theo thuyết luân hồi của đạo Phật
kiếp Mỗi cuộc đời của một người do những cuộc đời trước biến hóa mà có, theo thuyết luân hồi của nhà Phật, và thường xét về mặt những nỗi vất vả gian truân.
20 thg 3, 2024 · 1. Kiếp là gì? Kiếp từ chữ Phạn là Kappa, đọc lên âm thanh giống kiếp-ba có nghĩa là một khoảng thời gian, một thời kỳ dài vô tận, hơn bất kỳ con số hay sự tưởng tượng nào của con người. Một số điều cần biết về kiếp:
Mỗi cuộc đời của một người do những cuộc đời trước biến hóa mà có, theo thuyết luân hồi của nhà Phật, và thường xét về mặt những nỗi vất vả gian truân : Kiếp xưa đã vụng đường tu, Kiếp này chẳng kẻo đền bù mới xuôi (K).
(Danh) Số kiếp, đời kiếp, gọi đủ là “kiếp-ba” 劫 波 (phiên âm tiếng Phạn 'kalpa'). § Ghi chú: Tính từ lúc người ta thọ được 84 000 tuổi, trải qua một trăm năm, lại giảm đi một tuổi, giảm mãi cho đến lúc chỉ còn thọ được có mười tuổi, rồi cứ một trăm năm ...
Kiếp là khoảng thời gian tồn tại của một đời người hoặc một dạng sống, từ lúc sinh ra đến khi chết đi. Theo quan niệm Phật giáo, kiếp là một lần sống của một linh hồn trong chuỗi luân hồi, thường gắn với những nỗi vất vả gian truân và nghiệp báo.
Check 'kiếp' translations into English. Look through examples of kiếp translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar.
Bài viết được đề xuất: